Тест: Present Simple vs Past Simple vs Present Perfect vs Past Continuous QUIZ №8

1. Он читал газету, когда я зашёл.
1. Khi tôi vào, anh ấy đang đọc báo.
2. Мы уже написали письмо.
2. Chúng tôi đã viết thư rồi.
3. Она ходит в спортзал три раза в неделю.
3. Cô ấy đi tập gym ba lần một tuần.
4. Мы поехали на море в июле.
4. Vào tháng bảy chúng tôi đi biển.
5. Он никогда не был в Австралии.
5. Anh ấy chưa từng đến Úc.
6. Вчера вечером они слушали музыку.
6. Tối qua họ nghe nhạc.
7. Пока я мыл посуду, она разговаривала с подругой.
7. Trong lúc tôi rửa bát, cô ấy đang nói chuyện với bạn.
8. Он всегда забывает мой день рождения.
8. Anh ấy luôn quên sinh nhật của tôi.
9. Мы только что заказали пиццу.
9. Chúng tôi vừa gọi pizza.
10. Она танцевала, когда зазвонил телефон.
10. Cô ấy đang nhảy thì điện thoại reo.