Тест: Present Simple vs Past Simple vs Present Perfect vs Past Continuous QUIZ №15

1. Вчера я потерял зонтик в автобусе.
1. Hôm qua tôi làm mất ô trên xe buýt.
2. Мы уже зарядили телефоны.
2. Chúng tôi đã sạc xong điện thoại rồi.
3. Она обычно обедает в офисе.
3. Cô ấy thường ăn trưa ở văn phòng.
4. Когда я позвонил, они играли в шахматы.
4. Khi tôi gọi, họ đang chơi cờ.
5. Прошлой зимой мы катались на коньках на озере.
5. Mùa đông năm ngoái chúng tôi trượt băng trên hồ.
6. Он редко смотрит новости.
6. Anh ấy hiếm khi xem tin tức.
7. Я только что починил ноутбук.
7. Tôi vừa sửa xong máy tính xách tay.
8. Она читала журнал, когда начался урок.
8. Cô ấy đang đọc tạp chí thì buổi học bắt đầu.
9. Сегодня утром мы купили фермерские овощи на рынке.
9. Sáng nay chúng tôi đã mua rau ở chợ nông sản.
10. Мой брат всегда носит рюкзак в школу.
10. Em trai tôi luôn đeo ba lô đến trường.