Тест: Present Simple vs Past Simple vs Present Perfect vs Past Continuous QUIZ №1

1. Я нашёл свой старый дневник и я счастлив.
1. Tôi đã tìm thấy cuốn nhật ký cũ của mình và tôi rất vui.
2. Он писал письмо, когда компьютер сломался.
2. Anh ấy đang viết thư thì máy tính bị hỏng.
3. Они уже уехали в аэропорт.
3. Họ đã đi đến sân bay rồi.
4. Я готовился к экзаменам весь вечер.
4. Tôi đã ôn thi suốt cả buổi tối.
5. Мы занимаемся йогой каждое утро.
5. Chúng tôi tập yoga mỗi buổi sáng.
6. Папа готовит завтрак каждые выходные.
6. Bố nấu bữa sáng vào mỗi cuối tuần.
7. Мы обедали, когда он позвонил.
7. Chúng tôi đang ăn trưa thì anh ấy gọi điện.
8. Он написал письмо другу прошлой ночью.
8. Anh ấy đã viết thư cho bạn vào tối qua.
9. Он уже ушёл в супермаркет.
9. Anh ấy đã đi siêu thị rồi.
10. Он пьёт кофе каждое утро.
10. Anh ấy uống cà phê mỗi sáng.