Тест: Present Simple vs Past Simple vs Present Perfect vs Past Continuous QUIZ №18

1. Я часто читаю новости утром.
1. Tôi thường đọc tin tức vào buổi sáng.
2. Мы уже забронировали столик.
2. Chúng tôi đã đặt bàn rồi.
3. Вчера я разбил телефон.
3. Hôm qua tôi làm vỡ điện thoại.
4. Когда я зашёл, они упаковывали чемоданы.
4. Khi tôi bước vào, họ đang đóng gói va li.
5. Моя сестра ведёт блог о путешествиях.
5. Em gái tôi viết blog về du lịch.
6. Я уже поменял пароль.
6. Tôi đã đổi mật khẩu rồi.
7. Мы переехали в дом у моря в марте.
7. Tháng ba chúng tôi chuyển đến ngôi nhà gần biển.
8. Пока я стоял в очереди, телефон разрядился.
8. Trong lúc tôi đang xếp hàng, điện thoại tôi hết pin.
9. По будням я езжу на работу на велосипеде.
9. Ngày thường tôi đi làm bằng xe đạp.
10. Она никогда не пропускала сроки.
10. Cô ấy chưa bao giờ trễ hạn.