Тест: Present Simple vs Past Simple vs Present Perfect vs Past Continuous QUIZ №18

1. Я обычно проверяю почту утром.
1. Tôi thường kiểm tra email vào buổi sáng.
2. Мы уже распечатали билеты.
2. Chúng tôi đã in vé rồi.
3. Когда я вошёл в класс, учитель объяснял правило.
3. Khi tôi vào lớp, giáo viên đang giải thích quy tắc.
4. Прошлой весной мы посадили дерево во дворе.
4. Mùa xuân năm ngoái chúng tôi trồng một cái cây trong sân.
5. Она не носит украшения.
5. Cô ấy không đeo trang sức.
6. Вчера я пропустил автобус.
6. Hôm qua tôi lỡ chuyến xe buýt.
7. Он только что загрузил фотографии.
7. Anh ấy vừa tải ảnh lên.
8. Пока я мыл пол, собака спала.
8. Trong lúc tôi lau sàn, con chó đang ngủ.
9. Мы редко едим вне дома.
9. Chúng tôi hiếm khi ăn ở ngoài.
10. Утром она нашла потерянные ключи.
10. Buổi sáng cô ấy tìm thấy chùm chìa khóa bị mất.